Xin giới thiệu bộ sưu tập G-SHOCK 40th Anniversary Flare Red – một sự bùng nổ màu sắc rực lửa trong hai mẫu đồng hồ phiên bản giới hạn kỷ niệm 40 năm G-SHOCK ra mắt năm 1983. Lấy cảm hứng từ ngọn lửa mặt trời bùng tỏa mãnh liệt, MTG-B3000 và GWG-2000 đều tỏa ra màu đen và đỏ của thương hiệu G-SHOCK, mang đến những công nghệ mới tốt nhất từ Casio. Gờ chèn carbon nhiều màu, được chế tác từ các lớp carbon và tấm sợi thủy tinh có chứa các hạt lân quang, gợi lên sức mạnh bùng tỏa cực lớn của bề mặt mặt trời, tạo nên một chiếc đồng hồ toát lên vẻ đẹp rực rỡ trong bóng tối. Các bộ phận đường gờ đều sở hữu hoa văn riêng biệt và độc đáo - không có hai bộ phận nào giống nhau - tạo nên những chiếc đồng hồ có trọng lượng nhẹ thực sự có một không hai với độ bền chắc chắn. Mẫu đồng hồ GWG-2000 còn được nâng cấp với các bộ phận đường gờ được làm bằng sợi carbon rèn với các hạt lân quang sao cho phần gờ khớp với các hoa văn tia sáng mặt trời phát sáng trong bóng tối. Cả hai mẫu đều có họa tiết tia sáng mặt trời được in trên mặt số, cùng với logo do Eric Haze thiết kế để kỷ niệm 40 năm G-SHOCK được khắc trên phần lưng vỏ và bốn ngôi sao tượng trưng cho số 40 được khắc trên vòng dây đeo. Những chiếc đồng hồ đẹp mắt, tỉ mỉ và có tác động mạnh mẽ đặc trưng này là sản phẩm phù hợp để khởi động cho dịp kỷ niệm 40 năm thành lập G-SHOCK.
Các tính năng :
Giờ thế giới 29 múi giờ (29 thành phố + giờ phối hợp quốc tế), bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày, chuyển đổi thành phố Giờ chuẩn/Giờ thế giới
Đồng hồ bấm giờ 1/100 giây Khả năng đo: 23:59'59.99'' Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, ngắt giờ, thời gian về đích thứ nhất - thứ hai
Đồng hồ đếm ngược Đơn vị đo: 1 phút Khoảng đếm ngược: 60 phút Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 giây đến 60 phút (khoảng tăng 1 phút)
5 chế độ báo thức hàng ngày
Tín hiệu thời gian hàng giờ
Hai đèn LED Đèn LED dành cho mặt đồng hồ (Đèn LED tự động hoàn toàn, Đèn chiếu sáng cực mạnh, thời lượng chiếu sáng có thể chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau) Đèn nền LED dành cho màn hình số (Đèn LED tự động hoàn toàn, Đèn hiếu sáng cực mạnh, thời lượng chiếu sáng có thể chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau)
LED:Trắng
Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
Bật/tắt âm nhấn nút
Tự động điều chỉnh vị trí trục kim đồng hồ
Tiết kiệm năng lượng (màn hình trống và các kim sẽ dừng để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối)
Chỉ báo mức pin
Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin: 6 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc) 25 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được lưu trữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy)
Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng hiệu chỉnh tín hiệu)
Tính năng chuyển kim (thủ công hoặc tự động (trong quá trình đo độ cao, áp suất khí quyển và nhiệt độ))
Định dạng giờ 12/24
Giờ hiện hành thông thường: Đồng hồ kim: 3 kim (giờ, phút (kim di chuyển 10 giây một lần), giây) Đồng hồ số: Giờ, phút, giây, sáng/chiều, tháng, ngày, thứ
Nhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Tự động nhận tín hiệu lên đến sáu* lần một ngày (những lần nhận tín hiệu còn lại tự động hủy ngay sau khi nhận thành công một tín hiệu) *5 lần một ngày cho tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Trung QuốcNhận tín hiệu thủ công Kết quả nhận tín hiệu mới nhất
Tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Tên trạm: DCF77 (Mainflingen, Đức) Tần số: 77.5 kHz Tên trạm: MSF (Anthorn, Anh) Tần số: 60.0 kHz Tên trạm: WWVB (Fort Collins, Hoa Kỳ) Tần số: 60.0 kHz Tên trạm: JJY (Fukushima, Fukuoka/Saga, Nhật) Tần số: 40,0 kHz (Fukushima) / 60,0 kHz (Fukuoka/Saga) Tên trạm: BPC (Thành phố Thương Khâu, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc) Tần số: 68,5 kHz
Đặc điểm kỹ thuật :
Vật liệu vỏ / gờ: Nhựa/Thép không gỉ
Mặt kính saphia với lớp phủ chống chói
Nút điều chỉnh khóa bằng vít
Gờ mạ ion màu vàng hồng
Kích cỡ dây đeo tương thích : 145 đến 215 mm
Khác : Neobrite
Dây đeo bằng nhựa
Chống va đập
Chống bùn
Cấu trúc bảo vệ lõi cacbon
Khả năng chống nước ở độ sâu 200 mét
Đồng hồ điều khiển bằng sóng vô tuyến; Multi band 6
Tough Solar (Chạy bằng năng lượng mặt trời)
La bàn số Đo và hiển thị hướng dưới dạng một trong 16 điểm Khoảng đo: 0 to 359° Đơn vị đo: 1° Đo liên tục trong 60 giây Chỉ báo kim hướng bắc Hiệu chỉnh hai chiều Điều chỉnh độ lệch do từ tính
Cao độ kế Khoảng đo: –700 đến 10.000 m (–2.300 đến 32.800 ft) Đơn vị đo: 1 m (5 ft.) Chỉ báo kim về chênh lệch độ cao Kết quả đo ghi nhớ thủ công (lên đến 30 bản ghi, mỗi bản ghi bao gồm độ cao, ngày tháng, giờ) Tự động ghi dữ liệu (Cao độ cao/thấp, tự động tăng và giảm tích lũy) Khác: Giá trị đọc độ cao tương đối (±100m /±1000m), khoảng thời gian đo có thể lựa chọn: 5 giây hoặc 2 phút *1 giây chỉ trong 3 phút đầu tiên *Chuyển đổi giữa mét (m) và feet (ft)
Khí áp kế Khoảng hiển thị: 260 đến 1.100 hPa (7,65 đến 32,45 inHg) Đơn vị hiển thị: 1 hPa (0,05 inHg) Kim chỉ báo chênh lệch áp suất Đồ thị xu hướng áp suất khí quyển Báo giờ thông tin xu hướng áp suất khí áp kế (tiếng bíp và mũi tên cho biết những thay đổi áp suất quan trọng) *Chuyển đổi giữa hPa và inHg
Nhiệt kế Khoảng hiển thị: -10 đến 60°C (14 đến 140°F) Đơn vị hiển thị: 0,1℃ (0.2℉) *Chuyển đổi giữa độ C (℃) và độ F (℉)
Kích thước vỏ / Tổng trọng lượng:
Kích thước vỏ ( Dài x Rộng x Cao ) 61.2 × 54.4 × 16.1 mm
Trọng lượng : 112 g