Các tính năng:
Giờ thế giới 38 múi giờ* (38 thành phố + giờ phối hợp quốc tế), bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày, chuyển tự động giờ mùa hè (DST) *Có thể cập nhật khi kết nối với điện thoại thông minh.
Dữ liệu tuần trăng (tuần trăng của dữ liệu cụ thể, chu kỳ mặt trăng)
Hiển thị giờ mặt trời mọc, mặt trời lặn Giờ mặt trời mọc và mặt trời lặn cho ngày cụ thể
Đồng hồ bấm giờ 1 giây Khả năng đo: 99:59'59” Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, ngắt giờ
Đơn vị đo: 1 giây Khoảng đếm ngược: 60 phút Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 giây đến 60 phút (khoảng tăng 1 giây)
4 chế độ báo thức hàng ngày với chế độ báo lại
Báo thức thông minh (có nút hoãn báo thức)
Đèn nền LED (Chiếu sáng cực mạnh) Đèn LED tự động hoàn toàn, có thể lựa chọn thời lượng chiếu sáng (1,5 giây hoặc 5 giây), phát sáng sau
LED:Trắng
Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
Bật/tắt âm nhấn nút
Tiết kiệm năng lượng (màn hình trống để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối)
Chỉ báo mức pin
Khi sử dụng chức năng hoạt động (GPS, nhịp tim): • MỨC ĐỘ CAO (nhận tín hiệu liên tục): Khoảng tối đa 14 giờ • BÌNH THƯỜNG (nhận tín hiệu liên tục): Khoảng tối đa 16 giờ • DÀI (nhận tín hiệu cách quãng): Khoảng tối đa 19 giờ Khi sử dụng chế độ đồng hồ mà tắt (OFF) chức năng đo nhịp tim: Xấp xỉ 2 tháng Khi bật (ON) chức năng tiết kiệm năng lượng: Xấp xỉ 23 tháng * Thay đổi tùy theo môi trường sử dụng; tính từ khi sạc đầy, không sử dụng năng lượng mặt trời.
Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng nhận tín hiệu GPS và mobile link)
Chế độ máy bay
Bộ rung
Định dạng giờ 12/24
Giờ hiện hành thông thường: Giờ, phút, giây, sáng/chiều, tháng, ngày, thứ
Chức năng đo nồng độ oxy trong máu vốn không phải một thiết bị y tế dùng để chẩn đoán các bệnh cụ thể. Chức năng này chỉ nhằm mục đích duy trì sức khỏe tổng quát.
Thông số kỹ thuật:
Vật liệu vỏ / gờ: Nhựa sinh học
Dây đeo bằng nhựa resin (nhựa sinh học)
Chống va đập
Khả năng chống nước ở độ sâu 200 mét
Nhận tín hiệu GPS: Nhận tín hiệu thủ công (thông tin vị trí, thông tin thời gian)
Hệ thống sạc tương thích với bộ sạc chuyên dụng (hệ thống sạc tương thích với bộ sạc)
Chạy bằng năng lượng mặt trời
Hoạt động: Thể thao tổng hợp (chạy bộ, đi bộ, đạp xe, bơi lội và nhiều môn khác); Tính toán và hiển thị khoảng cách, tốc độ, nhịp độ và các thông tin khác bằng GPS hoặc gia tốc kế; chức năng vòng chạy tự động/thủ công; chức năng tự động tạm dừng
Phân tích tập luyện: Trạng thái cường độ tập cardio
Dữ liệu nhật ký hoạt động: Lên đến 100 lần chạy với tối đa 200 vòng mỗi lần, thời gian đo, khoảng cách, nhịp độ, chỉ số chạy, lượng calo tiêu hao, nguồn năng lượng được sử dụng, nhịp tim, nhịp tim tối đa, cường độ tập cardio, cao độ, cao độ tối đa, sải bước, độ cao đã đạt được, số sải bước, điểm SWOLF
Đo nhịp tim ở cổ tay (30~220 bpm): Nhịp tim, cài đặt nhịp tim mục tiêu, chỉ báo đồ thị vùng nhịp tim, đồ thị nhịp tim, nhịp tim tối đa, nhịp tim tối thiểu
Đo giấc ngủ: Trạng thái phục hồi sau khi ngủ (6 giai đoạn), hiển thị giai đoạn phục hồi sau khi ngủ, trạng thái giấc ngủ (5 giai đoạn), hiển thị số điểm dao động khi ngủ (1 đến 100, đơn vị đo: 1), trạng thái thần kinh tự chủ (5 giai đoạn), phạm vi dao động điểm ANS (-10 đến +10, đơn vị đo: 0.1)
Đo nồng độ oxy trong máu*
Bài tập thở: Phạm vi cài đặt (2 đến 20 phút trong khoảng tăng 1 phút), phản hồi sinh học, tóm tắt thời gian theo vùng cụ thể
Đo số bước: Cảm biến gia tốc 3 trục, khoảng hiển thị từ 0 đến 99999 bước), đặt lại đo số bước: tự động đặt lại vào lúc nửa đêm mỗi ngày
Đo thời gian hoạt động: Thuật toán đặc biệt hỗ trợ đo thời gian chuyển động bằng cách phân tích trạng thái (đi bộ, chạy bộ, đạp xe, không xác định)
Nhật ký sinh hoạt: Đếm số bước, đồ thị đếm số bước (tuần, tháng, 6 tháng), đo lượng calo tiêu hao, đo thời gian hoạt động
Đo độ cao của tầng
Nhắc nhở số bước
La bàn số: Khoảng đo: 0° đến 359° Hiển thị 16 hướng Chỉnh thăng bằng tự động
Cao độ kế: Khoảng đo: –700 đến 10.000 m (hay –2.300 đến 32.800 ft) Khoảng hiển thị: –10.000 đến 10.000 m (hay –32.800 đến 32.800 ft) Đơn vị đo: 1 m (hay 5 ft) Quãng đo: 2 phút/5 giây Đo chênh lệch cao độ: –3.000 đến 3.000 m (hay –9.840 đến 9.840 ft) Đồ thị cao độ
Đo áp suất khí quyển: Khoảng đo: 260 đến 1.100 hPa (hay 7,65 đến 32,45 inHg) Khoảng hiển thị: 260 đến 1.100 hPa (hay 7,65 đến 32,45 inHg) Đơn vị đo: 1 hPa (hay 0,05 inHg) Quãng đo tự động: 2 giờ Đồ thị áp suất khí quyển Chỉ báo thay đổi áp suất khí quyển
Đo nhiệt độ: Khoảng đo: -10,0 đến 60,0°C (hay 14,0 đến 140,0°F) Khoảng hiển thị: -10,0 đến 60,0°C (hay 14,0 đến 140,0°F) Đơn vị hiển thị: 0,1°C (0,2°F)
Kích thước vỏ/ tổng trọng lượng:
Kích thước vỏ (Dài x Rộng x Cao): 59.6 × 52.6 × 19.4 mm
Trọng lượng: 63 g